Nhà Thép Tiền Chế Trung Lâm cố gắng ngày càng hoàn thiện hơn từng giai đoạn trong quá trình tư vấn thuyết minh tính toán thiết kế kết cấu thép, nhà thép tiền chế. Với mục tiêu tạo sự thuận lợi trong việc làm việc với khách hàng
Quy trình thuyết minh dự án thực tế công trình công ty cổ phần đầu tư xây dựng Trung Lâm thi công.
a. Bê Tông
Thành phần kết cấu | Cấp độ bền chịu nén của Bê tông theo TCVN 5574:2012 |
Móng, đà kiềng, tường, sàn tầng hầm | B20 (M300) |
Bê tông lót | B7.5 (M100) |
b. Cốt thép
c. Kết cấu thép tiền chế dân dụng
d. Sàn thép - Steel deck
e. Chốt chịu cắt
3.1. Tĩnh tải
3.1.1. Tải sàn
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn | TT tính toán |
g (KG/m3) |
1 | - Lớp tăng cứng | 2 | 1.1 | 4 | 4.4 | 2000 |
2 | - Lớp vữa lót 25 | 25 | 1.3 | 45 | 59 | 1800 |
3 | - Sàn BTCT, chương trình tự tính | 0 | 0 | 2500 | ||
- Tổng: | 49 | 63 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn | TT tính toán | y (KG/m3) |
1 | - Gạch lát nền dày 20 mm | 20 | 1.1 | 36 | 40 | 1800 |
2 | - Lớp vữa lót 15 mm | 15 | 1.3 | 27 | 35 | 1800 |
3 |
- Sàn BTCT, steel deck Chương trình tự tính |
0 | 1.1 | 0 | 0 | 2500 |
4 | - Trần + thiết bị kỹ thuật | 0 | 1.3 | 20 | 26 | 2500 |
- Tổng: | 63 | 101 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn | TT tinh toán | y (KG/m3) |
1 | - Gạch lát nền dày 20 mm | 20 | 1.1 | 36 | 40 | 1800 |
2 | - Lơp vữa lót, chống thấm, tạo dốc | 50 | 1.3 | 90 | 117 | 1800 |
3 |
- Sàn BTCT, steel deck Chương trình tự tính |
0 | 1.1 | 0 | 0 | 2500 |
4 | - Trần + thiết bị kỹ thuật | 0 | 1.3 | 20 | 26 | 2500 |
- Tổng: | 126 | 183 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp (mm) | y (KG/m3) | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn (KG/m2) | TT tính toán (KG/m2) |
1 | - Tường gạch xây | 100 | 800 | 1.1 | 80.0 | 88 |
2 | - Vữa trát 2 lớp | 30 | 1800 | 1.3 | 54.0 | 70.2 |
3 | - Tổng cộng: | 134.0 | 158.2 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp (mm) | y (KG/m3) | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn (KG/m2) | TT tính toán (KG/m2) |
1 | - Tường gạch xây | 150 | 800 | 1.1 | 120.0 | 132.0 |
2 | - Vữa trát 2 lớp | 30 | 1800 | 1.3 | 54.0 | 70.2 |
3 | - Tổng cộng: | 174.0 | 202.2 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp (mm) | y (KG/m3) | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn (KG/m2) | TT tính toán (KG/m2) |
1 | - Tường gạch xây | 200 | 800 | 1.1 | 160.0 | 176.0 |
2 | - Vữa trát 2 lớp | 30 | 1800 | 1.3 | 54.0 | 70.2 |
3 | - Tổng cộng: | 214.0 | 246.2 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp | y (KG/m3) | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn | TT tính toán |
1 | - Tường gạch ống | 100 | 1600 | 1.1 | 160.0 | 176.0 |
2 | - Vữa trát 2 lớp | 30 | 1800 | 1.3 | 54.0 | 70.2 |
3 | - Tổng cộng: | 214.0 | 246.2 |
STT | Tên các lớp | Chiều dày lớp | y (KG/m3) | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn | TT tính toán |
1 | - Tường gạch ống | 200 | 1600 | 1.1 | 320.0 | 352.0 |
2 | - Vữa trát 2 lớp | 30 | 1800 | 1.3 | 54.0 | 70.2 |
3 | - Tổng cộng: | 374.0 | 422.2 |
STT | Phòng chức năng | Hệ số vượt tải | TT tiêu chuẩn (KG/m2) | TT tính toán (KG/m2) |
1 | - Sàn hầm | 1.2 | 500 | 600 |
2 | - Văn phòng | 1.3 | 150 | 195 |
3 | - Nhà vệ sinh | 1.2 | 200 | 240 |
4 | - Sảnh, hành lang, cầu thang | 1.2 | 300 | 360 |
5 | - Mái | 1.3 | 75 | 98 |
3.3 Tải trọng gió W = W0 x n x k x c
h (m) = 1.5 1.5 -> k1= 0.73 147.5
h (m) = 3 3.6 -> k2= 0.82 235.9
h (m) = 6.6 3.6 -> k3= 0.95 271.9
h (m) = 10.2 3.6 -> k4= 1.03 294.0
h (m) = 13.8 3.6 -> k5= 1.08 310.5
h (m) = 17.4 3.6 -> k6= 1.13 323.7
h (m) = 21 3.6 -> k7= 1.17 334.9
h (m) = 24,6 3.6 -> k8= 1.20 344.5
h (m) = 28.2 3.6 -> k9= 1.23 176.5
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 | COMB1 | COMB2 | COMB3 | COMB4 | COMB5 | |
1 | TĨNH TẢI | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | HOẠT TẢI | 1 | ||||
3 | GIÓ X | 1 | ||||
4 | GIÓ XX | 1 | ||||
5 | GIÓ Y | 1 | ||||
6 | GIÓ YY | 1 |
TỔ HỢP CƠ BẢN 2 | COMB6 | COMB7 | COMB8 | COMB9 | |
1 | TĨNH TẢI | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | HOẠT TẢI | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 |
3 | GIÓ X | 0.9 | |||
4 | GIÓ XX | 0.9 | |||
5 | GIÓ Y | 0.9 | |||
6 | GIÓ YY | 0.9 |
BÃN VẼ NHÀ THÉP TIỀN CHẾ DÂN DỤNG
BẢN VẼ NHÀ TIỀN CHẾ TRUNG LÂM
Công Ty Nhà thép Trung Lâm cam kết mang đến khách hàng giải pháp xây dựng nhà thép tiền chế toàn diện với mục tiêu.
" RÚT NGẮN RÀO CẢN THỜI GIAN CHO MỌI CÔNG TRÌNH "
ĐÓ CHÍNH LÀ MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TRUNG LÂM
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ nhà thép Trung Lâm:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG LÂM
Địa chỉ: 25 Đường Số 8 - Phường Long Trường - TP. Thủ Đức - TPHCM
Điện thoại: (028) 22299899
Tư vấn thiết kế: 0913 991299 (Mr Lâm)
Email: phongduan@trunglam.vn
Website: www.trunglam.vn || www.trunglamdecor.com
trunglam.vn & trunglamdecor.com